Gửi lời chào tới quý khách hàng đang xem sản phẩm xe nâng đầu chở máy công trình Howo TMT 7,5 tấn của chúng tôi
Với kinh nghiệm nhiều năm trong việc thiết kế và sản xuất đóng mới xe nâng đầu chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng sản phẩm xe nâng đầu chở máy công trình Howo TMT HW130 7,5 tấn mới nhất hiện nay. Dòng xe cơ sở do nhà máy TMT Sinotruck Việt Nam lắp ráp dựa trên dây chuyền đạt tiêu chuẩn quốc tế.
xe cơ sở Howo TMT 7,5 tấn cabin đôi mới nhất
Nhìn qua về cabin xe nâng đầu chở máy công trình Howo TMT thì vẫn giữ được kiểu dáng như đời cũ đã làm nên thương hiệu Howo CNHTC từ trước cùng với mui cản gió lắp theo xe. Sự khác nhau thì đời mới xe đã được nâng cấp động cơ từ Yuchai YC130 lên động cơ Yuchai YC140.E4 và nội thất bên trong xe với cabin nâng cấp từ kính quay tay sang kính chỉnh điện, có điều hòa chính hãng theo xe, và nội thất bên trong đã được bọc ghế da giường nằm êm ái, radio, còi hơi,bluetooth. Hơn nữa về tổng thể của xe đã được tăng kích thước lên như đời cũ tâm cầu của xe là 4,5m thì đời mới tăng lên 4,7m đồng nghĩa với việc xe dài hơn và bề rộng của xe cũng tăng từ 2,3m thành 2,5m như hiện nay.
Hệ thống sàn nâng đầu chở máy công trình xe Howo TMT 7,5 tấn
Xe nâng đầu chở máy công trình Howo TMT 7,5 tấn thiết kế hệ thống nâng đầu chở máy thủy lực 2 chân cầu thang dẫn kiểu gập, tời kéo lắp đặt mới hoặc theo yêu cầu khách hàng, sử dụng toàn bộ bơm van xy lanh thủy lực mới 100% bảo hành 2 năm. Với kế cấu sàn dầm xe nâng đầu Howo TMT 7,5 tấn sử dụng toàn bộ dầm U đúc chịu taỉ cao, phần đuôi xe được gia cố chống trong đảm bảo khi vận hành chở máy móc an toàn chắc chắn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE NÂNG ĐẦU CHỞ MÁY CÔNG TRÌNH HOWO TMT 7,5 TẤN:
Nhãn hiệu:
|
HOWO TMT/ST1057T.E4
|
Loại phương tiện:
|
Ô tô chở xe máy chuyên dùng
|
Xuất xứ:
|
---
|
Cơ sở sản xuất:
|
Công ty CP XNK phụ tùng ô tô tải và xe chuyên dụng Việt Trung
|
Địa chỉ:
|
P1214, Tòa nhà K4, KĐT Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội.
|
Thông số chung:
|
|
Trọng lượng bản thân:
|
6495
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước:
|
2885
|
kG
|
- Cầu sau:
|
3610
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở:
|
6300
|
kG
|
Số người cho phép chở:
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ:
|
12990
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao:
|
8740 x 2500 x 3170
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc):
|
6000 x 2500 x ---/---
|
mm
|
Khoảng cách trục:
|
4700
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau:
|
1880/1800
|
mm
|
Số trục:
|
2
|
|
Công thức bánh xe:
|
4 x 2
|
|
Loại nhiên liệu:
|
Diesel
|
|
Động cơ: |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
YC4E140-48 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích: |
4260 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: |
103 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe: |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 20 /8.25 - 20 |
Hệ thống phanh: |
|
Phanh trước /Dẫn động: |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động: |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động: |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái: |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Hệ thống thủy lực dẫn động chân chống nâng hạ đầu xe, cơ cấu tời kéo và cầu dẫn xe lên xuống kiểu gập; cơ cấu chằng buộc, cố định xe; |