Xe Cứu hộ giao thông 2 chức năng vừa nâng đầu chở máy vừa kéo xe cứu hộ giao thông JAC N900 Plus mới nhất hiện nay với lợi thế đang là dòng xe được sử dụng rông rãi bảo hành 5 năm của hãng JAC Việt Nam phiên bản N900 plus 2025 đã được nâng cấp lên động cơ Cumins 210 mã lực lớn hơn hẳn bản cũ 2024 là Cumin168 mã chắc chắn sẽ là cải tiến đáng kể của hãng cùng với đó là kích thước dài hơn, cabin thay đổi mặt nạ, cụm đèn pha, sắt xi 2 lớp... mời quý khách xem qua xe bên em đóng.
JAC N900 2025 nâng đầu gắn càng kéo là sự lựa chọn phù hợp nhất cả về công năng sử dụng và mức đầu tư kinh tế với tổng tải lớn lên tới 15,1 tấn so với mẫu cũ là 14,8 tấn cùng với đó là kích thước sàn xe dài hơn 30cm so với bản cũ. Xe nâng đầu gắn càng kéo cứu hộ JAC N900 Plus 2025 xứng đáng để quý khách hàng lựa chọn tải cao sàn dài càng kéo khỏe.
Càng kéo dạng càng rùa 4 ty thủy lực to chuyên kéo cứu hộ giao thông.
JAC N900 nâng đầu 2 chức năng càng kéo được thiết kế là loại càng kéo 4 ty tiện dụng phục vụ kéo chở xe các loại 2 chân 3 chân đây đang là loại càng to phổ biến lắp trên những xe chuyên cứu hộ kéo xe lưu thông. Với những ưu điểm được nêu trên JAC N900 2025 đã được nâng cấp hơn về tải chở, kích thước sàn, động cơ to hơn, sắt xi 2 lớp, cụm đèn chiếu.... xứng đáng là chiếc xe được nhiều quý khách lựa chọn sử dụng nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE JAC N900 2025 NÂNG ĐẦU CÀNG KÉO:
Nhãn hiệu:
|
JAC N900S.PLUS
|
Loại phương tiện:
|
Ô tô kéo chở xe
|
Xuất xứ:
|
---
|
Cơ sở sản xuất:
|
Công ty CP XNK phụ tùng ô tô tải và xe chuyên dụng Việt Trung
|
Địa chỉ:
|
P1214, Tòa nhà K4, KĐT Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội.
|
Thông số chung:
|
|
Trọng lượng bản thân:
|
6955
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước:
|
3105
|
kG
|
- Cầu sau:
|
3450
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở:
|
7200
|
kG
|
Số người cho phép chở:
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ:
|
15150
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao:
|
9560 x 2420 x 3360
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc):
|
6600 x 2420 x ---/---
|
mm
|
Khoảng cách trục:
|
5700
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau:
|
1920/1805
|
mm
|
Số trục:
|
2
|
|
Công thức bánh xe:
|
4 x 2
|
|
Loại nhiên liệu:
|
Diesel
|
|
Động cơ: |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
B4.5EV210 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích: |
4460 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: |
154 kW/ 2300 v/ph |
Lốp xe: |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 R20 /8.25 R20 |
Hệ thống phanh: |
|
Phanh trước /Dẫn động: |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động: |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động: |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái: |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Hệ thống thủy lực dẫn động chân chống nâng hạ đầu xe, càng kéo xe, cơ cấu tời kéo và cầu dẫn xe lên xuống kiểu gập; cơ cấu chằng buộc, cố định xe; |